Giỏ hàng của bạn (0 sản phẩm)
CÁC BỘ LỌC
1. Lọc thô RB:
Lọc: 1 μ
Dầu tồn dư: 0,1 ppm / 0,1 mg / m3
Lọc hiệu quả: 99,95%
Nhiệt độ thấp/cao: + 1/80 ° C
P Ban đầu <60 mbar
P Bão hòa <140 mbar

2. Lọc tinh RA:
Lọc: 0,01 μ
Dầu tồn dư: 0,01 ppm / 0,01 mg / m3
Lọc hiệu quả: 99,9999%
Nhiệt độ thấp/cao: + 1/80 ° C
P Ban đầu <80 mbar
P Bão hòa <200 mbar
3.  Lọc nước RM:
Lọc: 10 μ
Dầu tồn dư: 15 ppm
Lọc hiệu quả: 90%
Nhiệt độ thấp/cao: + 1/80 ° C
P Ban đầu <50 mbar
P Bão hòa <120 mbar

4. Lọc than hoạt tính CA:   
Lọc: 1 μ
Lọc hiệu quả: 99,95%
Nhiệt độ thấp cao : + 1/100 ° C
 P Ban đầu <60 mbar
Dầu tồn dư: 0,003 ppm / 0,003 mg / m3                    
Nhiệt độ thấp/cao .: + 1/50 ° C
P Ban đầu <250 mbar
Thay: than bão hòa
5. Lọc vô trùng: Bộ lọc vi khuẩn khử trùng bằng thép không gỉ
 
Kết nối
Lưu lượng danh định
Áp lực tối đa
Thành phần thay thế
ISO 228
L/phút
Nm3/h
Bar
RB
RA
RF
CA
Vô khuẩn
¼”
530
32
16
3/8”
1066
64
16
½”
1750
105
16
¾”
3116
190
16
1”
5000
300
16
1¼”
8000
480
16
1½”
11660
700
16
2”
16660
1000
16
2½”
20000
1200
16
½”
150
12

Áp suất (bar)

4

5

7

8

10

12

14

Hệ số hiệu chỉnh (K1)

0.77

0.85

1.00

1.06

1.15

1.21

1.25

Nhiệt độ điểm đông (°C)

3

5

7

9

Hệ số hiệu chỉnh (K2)

1

1.12

1.24

1.38

Nhiệt độ môi trường (°C)

20

25

30

35

40

45

50

Hệ số hiệu chỉnh (K3)

1.05

1

0.95

0.89

0.84

0.78

0.72

Xử lý nhiệt độ khí vào (°C)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

Hệ số hiệu chỉnh (K4)

1.23

1

0.81

0.66

0.57

0.52

0.48

0.44

0.4

Key nội dung chi tiết Tab Chính sách bán hàng
16/04/2025 15
Bình tích áp
Liên hệ
Xem chi tiết
16/04/2025 16
Hệ thống máy nén khí được thiết kế với hai hoặc nhiều máy nén khí, hai hoặc nhiều bình tích áp, một hệ thống điều máy sấy, bộ lọc, bộ lọc than hoạt tính, điểm báo động, điểm đầu vào khẩn cấp và bảng điều khiển hoạt động cho trung tâm nén
Liên hệ
Xem chi tiết
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIẾT BỊ Y TẾ H.T.M
Facebook Fanpage
Copyright © 2025 - Bản quyền thuộc Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thiết bị Y tế H.T.M