Mô tả sản phầm:
- Ổ đầu ra khí được lắp tại gần vị trí sử dụng để cho phép kết nối an toàn với nhằm cung cấp khí cần thiết theo mục đích sử dụng.
- Các ổ khí được mã hoá theo mầu với các ngoàm kết nối riêng biệt để tránh nhầm lẫm giữa các loại khí như Oxy/ Khí nén 4 bar/ Khí nén 7 bar/ Cacbonic/ Nitrogen/...
- Thuận tiện cho việc kết nối và ngắt kết nối được thao tác dễ dàng bằng cách nhấn.
- Các ổ đầu ra khí O2, N2O, AIR, VAC, CO2, AGSS được sản xuất gắn treo tường, lắp hộp đầu giường (BHU), trụ treo trần, lắp nổi hoặc âm tường.
- Các ổ khí được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn và thỏa thuận Quốc tế: ISO 7396-1&2 (EN 737 - 1, 2, 3, 4, 6), HTM 02.01, NFPA 99, acc.93/42/EEC Annex II Without (4); ISO 9001:2015, ISO 13485:2016.
- Sản phẩm được phân phối bởi HTM EQUIP: đại lý uỷ quyền bán hàng và bảo hành tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật:
- Các ổ đầu ra khí bao gồm các phần đế và phần thân hoàn thiện.
- Automatic Shut-off van đóng tự động để bảo trì cho phép thay thế phần hoàn thiện mà không cần phải gián đoạn các ổ đầu ra khí khác.
- Phần đế van được làm bằng đồng mạ crom. Đầu ra kết nối bằng ren với thân van, đầu vào kết nối với ống đồng bằng hàn.
- Phần thân van được làm bằng thép không gỉ mạ crom, kết nối với đế van bằng ren.
- Phần nắp được làm bằng nhôm anod, nhựa hoặc đồng kháng khuẩn.
Mã hàng: SA 10102 N-WX
Trong đó:
Bảng thông số kích cỡ ngõ ra khí tương ứng với từng loại khí:
Các tiêu chuẩn đầu ra: |
O2 |
N2O |
AIR |
VAC |
Air800 |
AGSS |
Đặc biệt |
1. ENV 737-6 (tiêu chuẩn Châu Âu) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
2. AFNOR NF S 90-116 (tiêu chuẩn Pháp) |
• |
• |
• |
• |
|
|
N2/CO2 |
3. DIN 13260-2 (Tiêu chuẩn Đức) |
• |
• |
• |
• |
|
• |
N2/CO2 |
4. BS 5682 (Tiêu chuẩn Anh) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
5. SS 875 24 30 (Tiêu chuẩn Thụy Điển) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
CO2 |
6. ISO 9170-2 (Tiêu chuẩn quốc tế) |
|
|
|
|
|
• |
AirMotor |
7. SANS 1409: 2008 (Tiêu chuẩn Nam Phi) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
8. UNI (Tiêu chuẩn Ý) |
• |
• |
• |
• |
|
|
|
9. NIST EN 739 (Tiêu chuẩn quốc tế) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
10. JIS T 7101 (Tiêu chuẩn Nhật Bản) |
• |
• |
• |
• |
|
|
|
11. DISS (Tiêu chuẩn Mỹ) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
Ổ đầu ra khí được thiết kế cho mỗi loại khí khác nhau, chống nhầm lẫn giữa các loại khí khi sử dụng. Ngoài ra AGSS sử dụng nguyên lý ventury bổ xung thêm đèn báo sử dụng, công tắc áp lực và hộp bảo vệ.
Phụ kiện kết nối bằng đầu cắm nhanh tương thích với ổ khí được lựa chọn phù hợp theo tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn |
O2 |
N2O |
AIR |
VAC |
Air800 |
AGSS |
Đặc biệt |
1. ENV 737-6 (tiêu chuẩn Châu Âu) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
2. AFNOR NF S 90-116 (tiêu chuẩn Pháp) |
• |
• |
• |
• |
|
|
|
3. DIN 13260-2 (Tiêu chuẩn Đức) |
• |
• |
• |
• |
|
|
N2/CO2 |
4. BS 5682 (Tiêu chuẩn Anh) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
5. SS 875 24 30 (Tiêu chuẩn Thụy Điển) |
• |
• |
• |
• |
|
|
|
6. ISO 9170-2 (Tiêu chuẩn quốc tế) |
|
|
|
|
|
• |
AirMotor |
7. SANS 1409: 2008 (Tiêu chuẩn Nam Phi) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
8. NIST EN 739 (Tiêu chuẩn quốc tế) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
|
Bộ chia khí bao gồm khớp nối nhanh:
- Khớp nối trực tiếp cho ống chống tĩnh
- Khớp nối loại đuôi chuột 90°
- Kết nối Y với đầu ra khí
- Khớp nối trực tiếp đến 1/8"
- Khớp nối trực tiếp đến 1/4"
- Chất liệu (Tùy chọn): Bằng đồng mạ crom hoặc inox 304.
> MỌI YÊU CẦU TƯ VẤN, MUA SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Hotline: 091.606.7879 * Email: info@medicalhtm.vn